Flip book element
MÁY GNSS RTK EFIX F4
Thông số kỹ thuật máy RTK EFIX F4
Máy RTK EFIX F4 | |
Số kênh | 824 kênh |
GPS | L1, L2C,L2P(Y), L5 |
GLONASS | L1,L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
BeiDou | Bl,B2l,B3l,B1C,B2a,B2b |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5 |
IRNSS | L5, S-band (Optional) |
L-BAND | Optional |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS | |
Đo DGPS | Mặt bằng: 0.25 m RMS |
Đo điểm đơn | Mặt bằng: 1 m RMS |
Độ cao: 1.5 m RMS | |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 50Hz |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s | |
Bù điện tử | Ko |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 160mm x 158mm x 96mm |
Trọng lượng | 1.48kg |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie |
Môi trường làm việc | Vận hành: -40℃ đến +65℃ |
Bảo quản: -40℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Bảng điều khiển trước | 4 đèn Led |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu | |
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng 7 chân |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
Khe căm thẻ sim | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 430 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL3 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Chức năng máy thu | Nhận truyền dữ liệu kép
Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu đồng thời |
Kết hợp một cú nhấp chuột
Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc chỉ với một cú nhấp chuột |
|
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 3,8 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin tích hợp trong máy dung lượng 9600mAh |
Thời gian hoạt động | Lên tới 12 tiếng hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | 9V DC to 28V DC |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm eField | Hiển thi trực quan, chuyên nghiệp với giao diện tiếng Việt |
Dowload Catalogue máy tại đây
Máy Baser Gồm
|
![]() |
Máy Rover Gồm
|
![]() |
Chính sách bán hàng ưu đãi dành cho khách hàng
- Cung cấp mã trạm Cors, Base 3G Sao Việt miễn phí
- Chuyển giao công nghệ và giao hàng miễn phí áp dụng trên toàn quốc
- Miễn phí kiểm định, hiệu chuẩn trọn đời máy
- Đổi máy mới nếu có lỗi trong thời gian 10 ngày
- Quý khách được cấp địa chỉ IP Baser 3G miễn phí
- Phần mềm được nâng cấp và cập nhật miễn phí trong suốt quá trình sử dụng máy
- Hỗ trợ khách hàng dùng thử máy miễn phí trước khi quyết định mua máy
- Cung cấp dịch vụ trả góp, thanh toán linh hoạt theo yêu cầu của khách hàng
- Hàng chính hãng, có đầy đủ hóa đơn giấy chứng nhận CO, CQ
Hướng dẫn mua hàng tại Máy Trắc Địa Hoàng Quân
Cách 1: Quý khách có thể đặt hàng trực tiếp tại mục thêm vào giỏ hàng trên website: http://tracdiahoangquan.com
Cách 2: Quý khách đặt hàng trực tiếp qua số hotline của công ty:
- Tại trụ sở Hồ Minh: 0988.974477
Cách 3: Quý khách mua hàng trực tiếp tại địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ TRẮC ĐỊA HOÀNG QUÂN
- Tại Hồ Chí Minh: 12/3 Lam Sơn, P.2, Quận Tân Bình, TP HCM
Để nhận được bảng báo giá chi tiết quý khách vui lòng điền thông tin vào bảng yêu cầu gửi báo giá bên dưới, đội ngũ nhân viên kinh doanh công ty chúng tôi sẽ gửi tới quý khách hàng bảng báo giá nhanh nhất và tốt nhất cho quý khách
MÁY GNSS RTK CHC i73+
Thông số kỹ thuật
GNSS | |
Số kênh | GNSS 1408 kênh nâng cao tích hợp Công nghệ tận dụng GPS, Glonass, Galileo và Beidou, đặc biệt là Beidou mới nhất |
GPS | L1, L2, L5 |
GLonass | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
BeiDou | B1, B2, B3 |
Beidou global | Optional |
QZSS | L1, L2, L5 |
Độ chính xác | |
RTK | MB: 8 mm + 1 ppm RMS; Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS; Khởi tạo: <10 s; Độ tin cậy: >99.9% |
PPK | MB: 3 mm + 1 ppm RMS; Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
Static | MB: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS; Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Sai phân | MB: 0.4m RMS; Độ cao: 0.8m RMS |
Autonomous | MB: 1.0m RMS; Độ cao: 1.5m RMS |
Tần số | 1 Hz, 5Hz, 10 Hz |
TTFF | Cold start: < 45 s; Hot start: < 10 s; Signal re-acquisition: < 2 s |
IMU | 200 Hz |
Bù nghiêng | 0~60° |
Độ chính xác IMU | 10 mm + 0.7 mm/° tilt |
Phần cứng | |
Kích thước (L x W x H) | 119 mm x 119 mm x 85 mm |
Trọng lượng | 0.73 kg |
Panel trước | 4 đèn, 2 nút vật lý |
Môi trường | Vận hành: -40°C to +65°C; Bảo quản: -40°C to +85°C |
Độ ẩm | 100% condensation |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 |
Chống sốc | Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng | IMU bù nghiêng cho sào; E Bubble |
Kết nối | |
Wi-Fi | 802.11 b/g/n, access point mode |
Bluetooth® V 4.2 | V 4.2 |
Khác | NFC |
Cổng | 1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update); 1 x UHF antenna port (TNC female) |
UHF Radio | Standard Internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz; Transmit Power: 0.5 W, 1W; Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel (5); Link rate: 9,600 bps to 19,200 bps |
Data formats | RTCM 2.x, RTCM 3.x, ; CMR input / output; HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02; NMEA 0183 output; NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ | 8 GB internal memory |
Điện áp | |
Nguồn tiêu thụ; Li-ion battery capacity | Typical 4 W ; 6,800 mAh, 7.4 V (Pin trong) |
Thời gian vận hành | UHF / 4G RTK Rover: up to 14.5 h; UHF RTK Base: up to 6.5 h; Static: up to 18 h |
MÁY GNSS RTK EFIX C5
Thông số kỹ thuật máy GNSS RTK EFIX C5
Máy RTK GNSS EFIX C5 | |
Số kênh | 1008 kênh |
GPS | L1C/A, L2P/L2C, L5 |
GLONASS | L1,L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
BeiDou | B1l,B2l,B3l,B1c,B2a |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5 |
IRNSS | L5, S-band (Optional) |
L-BAND | Optional |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm |
Độ cao: 15 mm + 1 ppm | |
Thời gian khởi đo: < 5 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS | |
PPK | Mặt bằng: 3mm ± 1ppm RMS Độ cao: 5 mm ± 1ppm RMS |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 10 Hz |
Hệ điều hành | Linux |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 30s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 5s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s | |
Bù nghiêng | Cảm biến IMU 60° |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 133mm x 133mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.86kg |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bảo quản: -45℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Cấp độ IK08 chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Tính năng | |
Giọng nói thông minh | Giọng nói của người thu thập dữ liệu |
Dịch vụ điện toán đám mây | Hỗ trợ từ xa, chia sẻ dữ liệu, v.v… |
Ghi dữ liệu tĩnh | |
Định dạng | Rinex |
Bộ nhớ trong | 8Gh |
Kết nối | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Type – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL3 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX, Full Star input and output |
NMEA 0183, PJK, Binary | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Chức năng máy thu | Nhận truyền dữ liệu kép
Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu đồng thời |
Kết hợp một cú nhấp chuột
Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc chỉ với một cú nhấp chuột |
|
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 4 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin tích hợp trong máy dung lượng 6800mAh |
Thời gian làm việc | Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm eField | Hiển thị trực quan, chuyên nghiệp với giao diện tiếng Việt |
Dowload Catalogue máy tại đây
Trọn bộ máy GNSS RTK EFIX C5 Rover gồm:
|
MÁY GNSS RTK CHCNAV I73
Tính năng nổi bật máy GPS RTK CHC i73
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắc
Máy GPS RTK CHC i73 được làm bằng hợp kim magiê bền chắc khiến nó trở thành một trong những máy thu nhẹ nhất trong phân khúc: chỉ 0,73 kg bao gồm cả pin tương đương với trọng lượng của máy GNSS RTK EFIX F7. Nó nhẹ hơn 40% so với bộ thu GNSS thông thường, giúp thuận tiện hơn khi mang theo, Bù nghiêng IMU lên tới 60 độ, không cần thiết phải cân bọt thủy trên sào đã trả về độ chính xác cao của vị trí điểm đo. Nó làm tiết kiệm thời gian, hiệu quả công việc tới 20% và tăng hiệu suất định vị chuyển điểm tới 30%.
Thu nhận hơn 40 vệ tinh
Với 624 kênh thu nhận đầy đủ vệ tinh Glonass, Galileo và BeiDou, đặc biệt thêm tín hiệu BDS thế hệ III. Hơn 40 vệ tinh thu nhận được có thể sử dụng cho mục đích quan trắc và định vị. Thế hệ RTK trước đó thì tỷ lệ ổn định độ chính xác ở dưới tán cây tăng ít nhất 10%
Pin dụng lượng lớn
Dung lượng pin 6800mAh giúp máy hoạt động bền bỉ lên đến hơn 15 tiếng hoạt động liên tục không ngừng nghỉ. Vấn đề thiếu pin khi thao tác đo là không còn.
Ứng dụng LandStar 7
Thu thập dự liệu ngoài hiện trường một cách đầy đủ, trực quan. Ứng dụng chạy trên hệ điều hành Android được thiết kế để phục vụ thành lập bản đồ, khảo sát với độ chính xác cao. Thu thập dữ liệu GIS, cọc, tuyến đường và khảo sát.
CHCNAV i73 ra đời là cuộc cách mạng trong công nghệ đo đạc, khảo sát. Tích hợp cảm biến IMU: cảm biến gia tốc và cảm biến quay nhằm tăng độ chính xác khi điều hướng thiết bị cũng như khả năng bù nghiêng đến 60 độ cho phép người đo tiếp cận được mọi vị trí khảo sát
MÁY GNSS RTK Trimble R12
Trimble R12 sỡ hữu những ưu điểm nổi bật: Cải thiện độ chính xác và năng suất trong điều kiện khó khăn với công nghệ Trimble ProPoint GNSS. Tăng năng suất đo lường và truy xuất nguồn gốc với bù đắp nghiêng điện tử Trimble SurePoint. Định vị mức centimet trên toàn thế giới sử dụng Trimble CenterPoint RTX. Giảm thời gian do mất tín hiệu từ trạm cơ sở nhờ công nghệ Trimble XFill. Vệ tinh Trimble 360 khảo sát tùy chỉnh với 672 kênh.
Máy định vị GNSS Trimble R12 với khả năng thu tín hiệu của 672 kênh, hỗ trợ tất cả các tín hiệu GNSS hiện có và cả trong tương lai, đồng thời kết hợp công nghệ Trimble ProPoint GNSS của Trimble đã nâng cấp thiết bị này lên độ chính xác và hiệu suất làm việc đáng kinh ngạc.
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R12
Máy định vị GNSS Trimble R12 kết hợp với công nghệ Trimble ProPoint GNSS đã giúp nâng cao độ chính xác và tăng hiệu suất làm việc của thiết bị trong điều kiện khó khăn (thực nghiệm đã chứng minh Trimble R12 đạt hiệu suất cao hơn 30% so với các thiết bị GNSS trước đó). Thiết bị thường được sử dụng để:
- Khảo sát thành lập lưới khống chế tọa độ với độ chính xác cực kỳ cao.
- Đo điểm chi tiết phục vụ công tác thành lập bản đồ địa hình, địa chính…
- Bố trí điểm phục vụ cho công tác chuyển điểm thiết kế ra thực địa.
- Giao hội, bố trí đường cong, tính diện tích.
Dù là bất kỳ công việc nào, Trimble R12 cũng hoàn thành nhiệm vụ với kết quả chính xác cực cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của người dùng. Cũng chính vì thế, thiết bị này được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực:
- Đo đạc trắc địa.
- Khảo sát địa hình, địa chính.
- Thành lập bản đồ.
- Địa lý.
- Nghiên cứu địa chất.
- Nông nghiệp, Lâm nghiệp.
- Hàng không.
- …
Hình 2. Dù ở bất kỳ lĩnh vực hay công việc nào, Trimble R12 cũng cho thấy được khả năng làm việc và hiệu quả đáng mong đợi.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R12
-
Dò tìm vệ tinh tiên tiến với công nghệ Trimble 360 và hỗ trợ thu tín hiệu 672 kênh
Với 672 kênh, Trimble R12 hỗ trợ tất cả các tín hiệu GNSS có sẵn và trong tương lai, đồng thời cải thiện khả năng bảo vệ khỏi các tín hiệu kém chất lượng. Đây cũng là một trong những dòng GNSS của Trimble có khả năng thu tín hiệu nhiều kênh nhất và dò tìm tín hiệu GNSS tốt nhất.
-
Công nghệ Trimble ProPoint GNSS cải thiện độ chính xác và hiệu suất trong điều kiện khó khăn
Với tính năng quản lý tín hiệu đột phá giúp thúc đẩy tín hiệu GNSS và phần cứng bộ thu Trimble, Công nghệ Trimble ProPoint GNSS trên Trimble R12 cho thấy hiệu suất và độ chính xác vượt trội ngay cả khi làm việc trong điều kiện GNSS bị ảnh hưởng:
+ Hiệu suất RTK và Trimble RTX tốt hơn đo ở các vị trí khó như dưới tán cây, gần tòa nhà cao,… giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy.
+ Bộ lọc tín hiệu mới giúp lọc các tín hiệu từ các vệ tinh chất lượng kém và chống nhiễu khi ở trong môi trường đô thị.
+ Quản lý tín hiệu linh hoạt bằng cách kết hợp và tích hợp các tín hiệu từ các hệ thống vệ tinh tối ưu thu được tại vị trí đo.
+ Khả năng bắt được nhiều tín hiệu hơn, nhiều vệ tinh hơn, hiệu suất đo RTK và Trimble RTX.
Hình 3. Công nghệ GNSS Trimble ProPoint được sử dụng trong Máy định vị vệ tinh GNSS Trimble R12 giúp nâng cao độ chính xác trong nhiều trường hợp GNSS bị hạn chế, từ đó tăng năng suất làm việc.
Thực nghiệm đã cho thấy với công nghệ Trimble ProPoint, máy định vị GNSS Trimble R12 đạt hiệu suất tốt hơn 30% so với các dòng GNSS trước đó (Trimble R10-2) về: Thời gian để đạt được khảo sát, mức độ chính xác, độ chính xác vị trí và độ tin cậy của phép đo. Thực nghiệm được thực hiện trong các môi trường khó bắt tín hiệu như: Gần gốc cây hoặc giữa tán cây, môi trường xây dựng…
-
Thu thập dữ liệu được tối đa hóa với công nghệ bù nghiêng điện tử Trimble SurePoint
Công nghệ Surepoint sử dụng bọt thủy điện tử hiển thị trên bộ điều khiển khi được kết nối với máy thu, giúp bắt vị trí chính xác với tính năng bù nghiêng dựa trên eBubble và la bàn.
-
Dịch vụ hiệu chỉnh CentrePoint RTX cung cấp sóng hiệu chỉnh để đạt độ chính xác cm trên toàn thế giới
Dịch vụ hiệu chỉnh CentrePoint RTX phân phối nhanh, đạt độ chính xác ở cấp RTK trên toàn thế giới thông qua vệ tinh hoặc IP (cung cấp số hiệu chỉnh đạt độ chính xác cm mà không cần hiệu chỉnh từ Base hoặc Cors).
Hình 4. Máy định vị GNSS Trimble R12 là giải pháp hoàn hảo, hội tụ của nhiều công nghệ mới mang tính đột phá của Trimble.
-
Công nghệ Trimble xFill cung cấp tính năng phủ sóng RTK liên tục ngay cả khi kết nối bị gián đoạn
Trimble Xfill tự động bù lắp tín hiệu cho RTK khi bị mất sóng hiệu chỉnh từ Base/Cors (trong thời gian vài phút), giúp bạn làm việc trong các điểm đen vô tuyến và di động với phạm vi phủ sóng RTK liên tục.
-
Tối ưu hóa với phần mềm hiện trường Trimble Access, hỗ trợ nền tảng Android và iOS
Trimble R12 được tối ưu hóa để sử dụng với phần mềm Trimble Access trên các thiết bị điều khiển cầm tay chạy hệ điều hành iOS hoặc Android. Một số thiết bị điều khiển cầm tay được sử dụng với Trimble R12 là: Bộ điều khiển Trimble TSC7, Máy tính bảng Trimble T10, Máy tính bảng Trimble T7….
-
Tối ưu cho người dùng với nhiều ưu điểm vượt trội khác
Bên cạnh những tính năng nổi bật kể trên, máy định vị GNSS Trimble R12 còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
+ Thiết kế chắc chắn theo tiêu chuẩn quân sự kết hợp khả năng chống bụi nước đạt IP67.
+ Kết nối dữ liệu di động, Bluetooth, Wi-Fi.
+ Pin cả ngày với chỉ báo trạng thái được tích hợp.
+ Bộ nhớ trong 6GB để lưu trữ dữ liệu thô.
Máy định vị GNSS Trimble R12 là một giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu định vị thời gian thực với độ chính xác cực cao.
MÁY GNSS RTK CHC I83
Giới thiệu máy GNSS RTK i83
Máy GNSS RTK i83 là bộ thu đa băng tần với số kênh 1408 mang lại độ chính xác đến từng centimet , nó là công cụ khảo sát GNSS RTK hoàn hảo mà bất kỳ chuyên gia khảo sát, xây dựng hoặc lập bản đồ nào cũng mong đợi. Các mô-đun kết nối tích hợp như Wi-Fi, Bluetooth, NFC, UHF và modem 4G có thể được sử dụng một cách tin cậy, hiệu quả và thuận tiện trong nhiều tình huống ứng dụng khác nhau để đáp ứng mọi cấu hình công việc.
Máy GNSS RTK i83 có ăng-ten GNSS thế hệ thứ ba của CHCNAV và thuật toán iStar mới nhất để tăng 30% hiệu quả theo dõi tín hiệu GNSS. Nó cũng tích hợp một cảm biến IMU không cần hiệu chuẩn cao cấp, giúp cải thiện đáng kể khả năng sử dụng và độ tin cậy của các cuộc khảo sát RTK GNSS. Được thiết kế để sử dụng tại hiện trường kéo dài và hiệu suất mạnh mẽ, công nghệ quản lý điện năng thông minh GNSS i83 cho phép RTKrover hoạt động liên tục trong khoảng 18 giờ. Máy GNSS RTK i83 cung cấp năng suất cao cho các phép đo GNSS, khảo sát liên quan và các nhiệm vụ xây dựng điển hình khác.
Trọn bộ máy RTK GNSS i83 Rover gồm:
- Vali đựng máy
- Máy thu chính i83
- Sổ tay điện tử
- Bộ nạp pin máy
- Bộ nạp pin sổ tay điện tử
- Kẹp sổ tay có gắn địa bàn
- Cáp trút số liệu GPS-PC
- Sào Cacbon
- Angten thu Radio
MÁY TOÀN ĐẠC LEICA FLEXLINE TS10 R1000
Cung cấp máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine Ts10 giá tốt nhất:
- Hàng chính hãng – cung cấp giấy chứng nhận CO, CQ
- Bảo hành 12 tháng, bảo trì – kiểm định – hiệu chỉnh 24 tháng
- Giao hàng & chuyển giao công nghệ toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24h
MÁY GNSS RTK HUAYI CHC E93
Máy định vị GNSS RTK HUACE-CHCNAV E93
Model: E93 GNSS RTK
Cấu hình 624 kênh vệ tinh
IMU bù nghiêng 60 độ
Trọng lượng siêu nhẹ 0.73kg
Tiêu chuẩn chống bụi chống nước: IP68
Hãng SX: HUACE-CHCNAV
+ Bào hành, bảo trì miễn phí 12 tháng
+ Giao hàng toàn quốc, miễn phí chuyển giao công nghệ vận hành thiết bị tại văn phòng bên mua
Create a Flip Book for any product category. You can also select custom posts.