Cự ly đo ■ Cự ly với gương Nikon (Thời tiết tốt2) – Với gương giấy (5 cm x 5 cm): Nivo 1.C, Nivo 2.C:1.5 m tới 270 m Nivo 3.C, Nivo 5.C:1.5 m tới 300 m- Với gương đơn 6.25 cm Nivo 1.C, Nivo 2.C: 1.5 m tới 3,000 m Nivo 3.C, Nivo 5.C: 1.5 m tới 5,000 m■ Cự ly đo không gương1 * Nivo 1.C, Nivo 2.C – KGC (18%)1 Tốt2: 350 m (1,148 feet)Bình thường3: 250 m (1,148 feet)Xấu4: 200 m (650 feet)- KGC (90%)1 Tốt2: 500 m (1,640 feet)Bình thường3: 400 m (1,312 feet)Xấu4: 250 m (820 feet)* Nivo 3.C, Nivo 5.M+ – KGC (18%)1 Tốt2: 280 m (820 feet)Bình thường3: 250 m (820 feet)Xấu4: 200 m (650 feet)- KGC (90%)1 Tốt2: 500 m (1,640 feet)Bình thường3: 500 m (1,640 feet)Xấu4: 300 m (984 feet) – Phạm vi ngắn nhất có thể: 1.5 m (4.9 ft.)■ Độ chính xác5 ISO 17123-4 – Gương: ±(2+2 ppm × D) mm – Không gương: ±(3+2 ppm × D) mm■ Đo khoảng cách6 * Nivo 1.C, Nivo 2.C – Thời gian đo chế độ với gương Đo tinh: 1.7 sĐo thường: 0.8 s – Chế độ không gương7 Đo tinh: 2.1 sĐo thường: 1.2 s * Nivo 3.C, Nivo 5.C – Chế độ với gương Đo tinh: 1.5 sĐo thường: 0.8 s – Chế độ không gương7 Đo tinh: 1.8 sĐo thường: 1.0 s – Hiển thị nhỏ nhất: 1 mm 10 mmĐo góc ■ ISO 17123-3 độ chính xác (ngang và đứng):
– 1”/0.3 mgon Nivo 1.C
– 2”/0.6 mgon Nivo 2.C
– 3”/1 mgon Nivo 3.C
– 5”/1.5 mgon Nivo 5.C
■ Hệ thống đọc: mã hóa tuyệt đối■ Đường kính bàn độ: 62 mm (2.4 in)■ Góc ngang/ đứng: Độ■ Độ nhạy số nhỏ nhất – Nivo 1.C: Degree: 0.5”; Gon: 0.1 mgon – Nivo 2.C, Nivo 3.C, Nivo 5.C: Degree: 1”; Gon: 0.1 mgonỐng kính ■ Chiều dài: 125 mm (4.9 in)■ Ảnh: Thật ■ Độ phóng đại: 30× (18x/36x với tùy chọn kính mắt)■ Kích thước kính vật: – Nivo 1.C, Nivo 2.C: 40 mm (1.6 in) – Nivo 3.C, Nivo 5.C: 45 mm (1.7 in)■ Đường kính EDM: – Nivo 1.C, Nivo 2.C: 45 mm (1.7 in) – Nivo 3.C, Nivo 5.C: 50 mm (1.9 in)■ Trường ngắm: 1°20’■ Độ phân giải: 3”■ Tiêu cự nhỏ nhất: 1.5 m (4.9 ft.)■ Dọi laser: laser đỏ đồng trụcCác đặc tính chung ■ Độ nhạy thủy – Độ nhạy bọt tròn: 10’/2 mm■ Dọi tâm tùy chọn – Ảnh: Thật – Độ phóng đại: 3× – Trường ngắm: 5° – Tiêu cự: 0.5 m đến ∞■ Hiển thị: – Màn hình phụ: QVGA, 16 bit color, TFT LCD, có đèn nền (320×240 pixel) – Màn hình chính: QVGA, 16 bit color, TFT LCD, có đèn nền (320×240 pixel)■ Dọi tâm laser: 4 mức■ Bộ nhớ: 128 MB RAM, 1 GB Flash■ Chíp: Marvell PXA300 XScale 624 MHz■ Kích thước (W x D x H): 149 mm x 145 mm x 306 mm (5.8 in x 5.7 in x 12.0 in)■ Trọng lượng (xấp xỉ) – Nivo 1.C, Nivo 2.C Chỉ máy (không có pin): 3.9 kg (8.6 lb)- Nivo 3.C, Nivo 5.C Chỉ máy (không có pin): 3.8 kg (8.4 lb) – Pin: 0.1 kg (0.2 lb) – Hòm máy: 2.3 kg (5.1 lb)Nguồn ■ Pin trong Li-ion: 2 viên■ Điện áp ra: 3.8V DC■ Thời gian làm việc8 * Nivo 1.C, Nivo 2.C – Đo cạnh và góc liên tụcxấp xỉ 12 giờ – Đo góc/ cạnh mỗi phép đo cách nhau 30sxấp xỉ 26 giờ – Đo góc liên tụcxấp xỉ 28 giờ * Nivo 3.C, Nivo 5.C – Đo cạnh và góc liên tụcxấp xỉ 7.5 giờ – Đo góc/ cạnh mỗi phép đo cách nhau 30sxấp xỉ 16 giờ – Đo góc liên tụcxấp xỉ 20 giờ ■ Thời gian sạc đầy: 4 giờCảm biến bù nghiêng ■ Loại: bù nghiêng hai trục■ Phương pháp:đầu dò điện dịch■ Phạm vi bù: ±3.5’Kết nối ■ Cổng kết nối: 1 x serial (RS-232C), 2 x USB (host and client)■ Kết nối không dây: tích hợp BluetoothĐặc tính môi trường ■ Khoảng nhiệt độ làm việc: –20°C đến +50°C■ Nhiệt độ bảo quản: –25°C đến +60°C■ Hiệu chỉnh khí quyển – Khoảng nhiệt độ: –40°C đến +60°C – Áp suất khí quyển: 400 mmHg đến 999 mmHg/533 hPa đến 1,332 hPa/15.8 inHg đến 39.3 inHg■ Chống bụi bẩn và nước:IP66 (Nivo1.C IP56)Chứng chỉ ■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. C-Tick. ■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC 60825-1:2007 ■ Chế độ gương: Laser cấp 1■ Laser plummet (tùy chọn): Laser cấp 2■ Nivo 1.C ,Nivo 2.C không gương / Laser Pointer: Laser cấp 3R■ Nivo 3.C, Nivo 5.C không gương Laser cấp 1■ Nivo 3.C, Nivo 5.C Laser Pointer: Laser cấp 2
1. Cự ly đo phụ thuộc rất nhiều vào mục tiêu và điều kiện đo.
2. Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, nắng nhẹ, ánh sáng tốt).
3. Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, vật rõ nét, ánh sáng điều hòa).
4. Điều kiện xấu (mây nhẹ, vật dưới ánh nắng, ánh sáng chói chang).
5. Độ chính xác cự ly ±(3+3ppm × D)mm ở nhiệt độ -20°C tới -10°C và +40°C tới +50°C.
6. Thời gian đo phụ thuộc rất nhiều vào cự ly và điều kiện đo. Phép đo đầu tiên có thể kéo dài vài giây.
7. Đo tới bìa Kodax mầu xám phản xạ 90% ở cự ly 20m.
8. Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở 25°C. Thời gian làm việc rút ngắn khi nhiệt độ thấp hay pin cũ.
Các chỉ tiêu có thể thay đổi không cần thông báo.Loại bluetooth được cấp phép theo vùng lãnh thổ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.