Một Số Đặc Tính Nổi Trội Của Máy Toàn Đạc Điện Tử Topcon GM-50
- GM50 Series là thế hệ Máy toàn đạc đời mới của hàng sản xuất thiết bị đo đạc nổi tiếng thể giới, hãng Topcon – Nhật Bản.
- Máy Toàn Đạc Điện Tử GM50 Series được tính hợp tính năng đo không gương tuyệt vời với cự ly đo đến 500m, giúp giải quyết các yêu cầu đo đạc của người dùng nhanh chóng và tiện lợi hơn.
- Sở hữu hệ thống ống kính sáng, độ phóng đại lớn đến 30x, giúp tầm nhìn xa hơn, rõ hơn ngay cả trong các điều kiện thuận lợi.
- Chống thấm nước với tiêu chuẩn IPx66 an toàn với mọi điều kiện thời tiết.
- Công nghệ Bluetooth kết nối nhanh với các thiết bị trong phạm vi 10m và truy cập chuyển dẽ liệu nhanh chóng bằng USB, giúp người dùng dễ dàng thao tác và quản lý dữ liệu đo
- Trang bị màn hình lớn đồ họa, có đèn nền và 28 phím mềm chữ cái và số có đèn chiếu sáng, giúp người dùng dễ dàng thao tác trong quá trình đo đạc
- Sử dụng hệ điều hành Linux, với các chương trình đo đạc ứng dụng thông minh, đáp ứng tốt các yêu cầu của người sử dụng.
- Bộ nhớ trong lớn đến 000 điểm đo, giúp người dùng thoải máy thực hiện đo đạc mà không lo thiếu bộ nhớ.
- Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Toàn Đạc Điện Tử Topcon GM-50
Model | Topcon GM52 | Topcon GM55 |
1. Hệ thống ống kính máy | ||
Độ phóng đại/ phân giải | 30x/ 2.5” | |
Thông tin khác
– Chiều dài – Đường kính kính vật – Trường nhìn – Khoảng điêu tiêu nhỉ nhất – Hệ chiếu sáng |
171 mm (6.7 in) 45 mm (1.8in.) (48mm (1.9in.) forEDM) 1o 30” (26m/1000m) 1.3 m 5 mức chiếu sáng |
|
2. Đo góc | ||
Độ chính xác đo góc | 2” | 5” |
Góc đọc nhỏ nhất | 1″/5″ (0.0002 / 0.001gon, 0.005 / 0.02mil) | |
Bộ bù 2 trục/cảm biến bù | Cảm biến độ nghiêng 2 trục, dải làm việc: ±6′ | |
Bù chuẩn | Bật/ tắt (tự chọn) | |
3. Đo cạnh | ||
Đầu laser ra | Chế độ không gương : Class 3R / Prism/sheet mode : Class 1 | |
Đo không gương | 0.3 – 500 m | |
Đo với gương giấy
– RS90N-K:, – RS50N-K: |
1.3~ 500m (4.3 ~1,640ft.) 1.3 ~ 300m (4.3 ~ 980ft.), 1.3 ~ 100m (4.3 to 320ft.) |
|
Đo với gương
– Gương mini – Gương đơn |
1.3 – 500 m 1.3 – 4000 m |
|
Hiển thị nhỏ nhất/ thời gian đo
– Đo chính xác – Đo thô – Đo đuổi |
0.0001m (0.001ft. / 1/16in.) / 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) / 0.01m (0.02ft. / 1/2in.) 0.01m (0.02ft. / 1/2in.) |
|
Độ chính xác đo cạnh
– Đo không gương – Đo gương giấy – Đo gương thường |
(2.0 + 2ppm x D) mm (2.0 + 2ppm x D) mm (1.5 + 2ppm x D) mm |
|
4. Hệ điều hành, giao diện và dữ liệu | ||
Hệ điều hành | Linux | |
Màn hình/ Bàn phím | LCD đồ họa, 192 x 80 dots, đèn nền, điều chỉnh độ tương phản / Bàn phím chữ & số / 28 phím có đèn nền | |
Vị trí bàn điều khiển | 2 màn hình | 1 màn hình |
Lưu dữ liệu |
Bộ nhớ trong khoảng 50,000 điểm
Bộ nhớ USB(tối đa 32GB) |
|
Giao diện |
Serial RS-232C, USB2.0 (Loại A cho bộ nhớ USB) Bluetooth modem (Tùy chọn):Bluetooth Class 1.5, Dải hoạt động:lên đến 10m |
|
5. Thông số khác | ||
Dọi tâm |
Quang học, độ phóng đại 3x/aze(tùy chọn) diode laze đỏ(635nm±10nm), Độ chính xác chùm tia: <=1.0mm@1.3m, Class 2 laze | |
Tiêu chuẩn kín nước | IP66 | |
Kích thước | 183(W)x 181(D)x 348(H)mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 5.3 kg | |
Nguồn pin máy | Pin sạc Li-ion BDC70/ Thời gian hoạt động xấp xỉ 28h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.